1KINH DOANH BÁN LẺ 01
Họ và tên: Mr.Kiên
Tel: 0588 69 69 69
Email: kinhdoanh.3dcomputer@gmail.com
Thời gian mở cửa: Từ 8h-20h hàng ngày
Kết nối:
2KINH DOANH BÁN LẺ 02
Họ và tên: Mr. Linh
Tel: 0588 29 29 29
Email:
Thời gian mở cửa: Từ 8h-20h hàng ngày
Kết nối:
3KINH DOANH PHÂN PHỐI
Họ và tên: Thu Phương
Tel: 08 1313 3333
Email:
Thời gian mở cửa: Từ 8h-20h hàng ngày
Kết nối:
4TIẾP NHẬN TRẢ BẢO HÀNH
Họ và tên: Mr. Hùng
Tel: 0986 27 28 21
Email:
Thời gian mở cửa: Từ 8h-20h hàng ngày
Kết nối:
5KỸ THUẬT 01
Họ và tên: Vũ Hồng Kiên
Tel: 0971 836 863
Email:
Thời gian mở cửa: Từ 8h-20h hàng ngày
Kết nối:
6KỸ THUẬT 02
Họ và tên: Mr. Phúc
Tel: 0899160777
Email:
Thời gian mở cửa: Từ 8h-20h hàng ngày
Kết nối:
1KINH DOANH BÁN LẺ 01
Họ và tên: Mr.Kiên
Tel: 0588 69 69 69
Email: kinhdoanh.3dcomputer@gmail.com
Thời gian mở cửa: Từ 8h-20h hàng ngày
Kết nối:
2KINH DOANH BÁN LẺ 02
Họ và tên: Mr. Linh
Tel: 0588 29 29 29
Email:
Thời gian mở cửa: Từ 8h-20h hàng ngày
Kết nối:
3KINH DOANH PHÂN PHỐI
Họ và tên: Thu Phương
Tel: 08 1313 3333
Email:
Thời gian mở cửa: Từ 8h-20h hàng ngày
Kết nối:
4TIẾP NHẬN TRẢ BẢO HÀNH
Họ và tên: Mr. Hùng
Tel: 0986 27 28 21
Email:
Thời gian mở cửa: Từ 8h-20h hàng ngày
Kết nối:
5KỸ THUẬT 01
Họ và tên: Vũ Hồng Kiên
Tel: 0971 836 863
Email:
Thời gian mở cửa: Từ 8h-20h hàng ngày
Kết nối:
6KỸ THUẬT 02
Họ và tên: Mr. Phúc
Tel: 0899160777
Email:
Thời gian mở cửa: Từ 8h-20h hàng ngày
Kết nối:
Ngày đăng: 23/11/2022
Theo một số nguồn tin rò rỉ trên các diễn đàn trong thời gian gần đây, Intel được cho là sẽ cho ra mắt bo mạch chủ B760 và các CPU Non-K thuộc dòng sản phẩm Raptor Lake thế hệ thứ 13 với TDP thấp hơn tại CES 2023, cụ thể là vào ngày 3 tháng 1 năm 2023.
Với những người đam mê công nghệ, dòng CPU Non-K thế hệ thứ 13 của Intel không còn là bí ẩn nữa vì chúng đã bị rò rỉ nhiều lần trên các diễn đàn và được xác nhận bởi hai ông lớn Microsoft cùng Gigabyte.
Được biết, dòng sản phẩm Non-K của Raptor Lake sẽ có tới 16 SKU hoạt động, trong đó bao gồm Core i9-13900 (F/T), Core i7-13700 (F/T), Core i5-13600 (T), Core i5-13500 (T), Core i5-13400 (F/T) và Core i3-13100 (F/T). Sự ra mắt này giúp người dùng có thể sở hữu các PC Gen 13 có mức giá thấp hơn khá nhiều so với hiện tại.
Dù các tất cả CPU Raptor Lake mới đều tương thích với các bo mạch chủ Intel Z690, H670, B660, H610 nhưng Intel vẫn cho ra mắt thêm một chipset mới thuộc phân khúc bình dân với tên gọi Intel B760 đi kèm một loạt tính năng nổi bật và tiên tiến nhất, giúp người dùng có những trải nghiệm tuyệt vời hơn.
Cho đến nay vẫn chưa có xác nhận nào về ngày ra mắt cụ thể của Core i9-13900KS hàng đầu với xung nhịp dự kiến lên tới 6.0 GHz nhưng rất có thể nó cũng sẽ được giới thiệu vào quý đầu tiên của năm sau.
CPU NAME | SILICON REVISION / QDF | P-CORE COUNT | E-CORE COUNT | TOTAL CORE / THREAD | P-CORE BASE / BOOST (MAX) | P-CORE BOOST (ALL-CORE) | E-CORE BOOST (MAX) | CACHE (TOTAL L2 + L3) | TDP |
Intel Core i9-13900 | B0 | 8 | 16 | 24 / 32 | 2.0 / 5.6 GHz | 5.3 GHz (All-Core) | 4.2 GHz | 68 MB | 65W (PL1) |
~200W (PL2) | |||||||||
Intel Core i9-13900F | B0 | 8 | 16 | 24 / 32 | 2.0 / 5.6 GHz | 5.3 GHz (All-Core) | 4.2 GHz | 68 MB | 65W (PL1) |
~200W (PL2) | |||||||||
Intel Core i9-13900T | B0 | 8 | 16 | 24 / 32 | 1.1 / 5.3 GHz | 4.3 GHz (All-Core) | 3.9 GHz | 68 MB | 35W (PL1) |
100W (PL2) | |||||||||
Intel Core i7-13700 | B0 | 8 | 8 | 16 / 24 | 2.1 / 5.2 GHz | 5.1 GHz (All-Core) | 4.1 GHz | 54 MB | 65W (PL1) |
TBD (PL2) | |||||||||
Intel Core i7-13700F | B0 | 8 | 8 | 16 / 24 | 2.1 / 5.2 GHz | 5.1 GHz (All-Core) | 4.1 GHz | 54 MB | 65W (PL1) |
TBD (PL2) | |||||||||
Intel Core i7-13700T | B0 | 8 | 8 | 16 / 24 | 1.4 / 4.9 GHz | 4.2 GHz (All-Core) | 3.6 GHz | 54 MB | 35W (PL1) |
100W (PL2) | |||||||||
Intel Core i5-13600 | C0 | 6 | 8 | 14 / 20 | 2.7 / TBD GHz | TBD | TBD | 44 MB | 65W (PL1) |
TBD (PL2) | |||||||||
Intel Core i5-13600T | C0 | 6 | 8 | 14 / 20 | 1.8 / TBD GHz | TBD | TBD | 44 MB | 35W (PL1) |
100W (PL2) | |||||||||
Intel Core i5-13500 | C0 | 6 | 8 | 14 / 20 | 2.5 / 4.5 GHz | TBD | TBD | 32 MB | 65W (PL1) |
TBD (PL2) | |||||||||
Intel Core i5-13500T | C0 | 6 | 8 | 14 / 20 | 1.6 / TBD GHz | TBD | TBD | 32 MB | 35W (PL1) |
100W (PL2) | |||||||||
Intel Core i5-13400 | B0 / C0 | 6 | 4 | 16-Oct | 2.5 / 4.6 GHz | 4.1 GHz (All-Core) | 3.3 GHz | 28 MB | 65W (PL1) |
TBD (PL2) | |||||||||
Intel Core i5-13400F | B0 / C0 | 6 | 4 | 16-Oct | 2.5 / 4.6 GHz | 4.1 GHz (All-Core) | 3.3 GHz | 28 MB | 65W (PL1) |
TBD (PL2) | |||||||||
Intel Core i5-13400T | C0 | 6 | 4 | 16-Oct | 1.3 / TBD GHz | TBD | TBD | 28 MB | 35W (PL1) |
100W (PL2) | |||||||||
Intel Core i3-13100 | H0 | 4 | 0 | 8-Apr | 3.4 / TBD GHz | TBD | TBD | 12 MB | 60W (PL1) |
88W (PL2) | |||||||||
Intel Core i3-13100F | H0 | 4 | 0 | 8-Apr | 3.4 / TBD GHz | TBD | TBD | 12 MB | 60W (PL1) |
88W (PL2) | |||||||||
Intel Core i3-13100T | H0 | 4 | 0 | 8-Apr | 2.5 / TBD GHz | TBD | TBD | 12 MB | 35W (PL1) |
66W (PL2) |
Theo: videocardz